Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
Lượt xem:
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
– Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐ1 ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chê tô chức và hoạt động của trường mầm non tư thục;
– Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non; – Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đối, bố sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; – Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bố sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bo sung Điều lệ trường mầm non; – Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã dược sửa đối, bổ sung tại Thông tư sô 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
||||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
– Bản sao chứng thực Quyết định thành lập hoặc Quyết định cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ. | X | |||||
– Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục. | X | |||||
– Báo cáo chi tiết về tình hình triển khai Đề án đầu tư thành lập trường mầm non, làm rõ những công việc cụ thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện: đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; đội ngũ giao viên và cán bộ quản lý, tài chính. | X | |||||
– Danh sách đội ngũ giáo viên, cán bộ quản có trình độ chuẩn theo qui định; hợp đồng làm việc đã được ký giữa nhà trường với từng cán bộ quản lý. | X | |||||
– Chương trình giáo dục mầm non, tài liệu phục vụ cho việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non; | X | |||||
– Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện qui định của Điều lệ trường mầm non; | X | |||||
– Văn bản pháp lý xác nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê trụ sở nhà trường, nhà trẻ với thời hạn tối thiểu 5 (năm) năm. | X
|
|||||
– Các văn bản pháp lý xác nhận về số tiền hiện có do nhà trường, nhà trẻ đang quản lý, bảo đảm tính hợp pháp và cam kết sẽ chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của nhà trường, nhà trẻ sau khi được cho phép hoạt động giáo dục; phương án huy động vốn và cân đối vốn tiếp theo để bảo đảm duy trì ổn định hoạt động của nhà trường, nhà trẻ trong giai đoạn 5 năm, bắt đầu từ khi nhà trường, nhà trẻ được tuyển sinh. | X | |||||
– Quy chế tổ chức và hoạt động, Quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường, nhà trẻ. | X | |||||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
01 bộ | ||||||
5.4 | Thời gian xử lý | |||||
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC | ||||||
5.6 | Lệ phí | |||||
Không | ||||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 | ||
B2 |
Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận và hẹn trả kết quả | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) | ||
B3 |
Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo(Bộ phận TN&TKQ phải đảm bảo các thủ tục giao nhận, ký nhận đầy đủ hồ sơ với bộ phận chuyên môn) | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày (nếu sau 15h chuyển sang ngày tiếp theo) | Mẫu số 05
Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B4 |
Phòng GD&ĐT tiếp nhận, trình lãnh đạo phòng phân công cán bộ chuyên môn giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | ½ ngày | |||
B5 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước thẩm định hồ sơ. + Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai lệch cần chỉnh sửa, áp dụng Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, áp dụng Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Chuyển bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. Thẩm định hồ sơ: – Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết: + Nếu đủ điều kiện thì tiến hành soạn thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng GD&ĐT. + Nếu không đủ điều kiện thì trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên MN phòng GD&ĐT
|
10 ngày |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)
Công văn phúc đáp; Quyết định cho phép tổ chức hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục |
||
B6 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, lập tờ trình kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét. Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng GD&ĐT
|
01 ngày | Tờ trình
Hồ sơ trình Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B7 |
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT xem xét (Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ):
– Nếu đồng ý thì ký tên vào Quyết định. – Nếu không đồng ý chuyển lại cho bộ phận phụ trách (nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 05 ngày | Mẫu số 05
(theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B8 |
– Cán bộ thụ lý tiếp nhận kết quả và chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ.
– Vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc – BM 03.01 và Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC – BM 04.01. – Lưu hồ sơ theo dõi |
Chuyên viên MN phòng GD&ĐT
|
01 ngày |
Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) BM 03.01 BM 04.01 |
||
B9 | Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn. | Bộ phận TN&TKQ | Theo giấy hẹn | Quyết định cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | ||
Lưu ý |
– Phiếu kiểm soát quá trình xử lý công việc – Mẫu số 05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
– Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức. – Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |