Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Lượt xem:
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
– Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo vê việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. | ||||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
– Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký và có ý kiến tiếp nhận nơi chuyển đến. | X | |||||
– Học bạ (bản chính). | X | |||||
– Bản sao giấy khai sinh. | X | |||||
– Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp. | X | |||||
– Giấy giới thiệu chuyển trường do Trưởng Phòng Giáo dục & Đào tạo cấp huyện nơi đi cấp. | X
|
|||||
– Các giấy tờ hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong học tập, thi tuyển sinh, thi tốt nghiệp (nếu có). | X | |||||
– Hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận tạm trú dài hạn hoặc Quyết định điều động công tác của cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ tại nơi sẽ chuyển đến với những học sinh chuyển nơi cư trú đến từ tỉnh, thành phố khác. | X | |||||
– Giấy xác nhận của chính quyền địa phương nơi học sinh cư trú với những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về gia đình. | X | |||||
– Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tiểu học. | X | |||||
Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển(công lập hoặc ngoài công lập) | ||||||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
01 bộ | ||||||
5.4 | Thời gian xử lý | |||||
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC | ||||||
5.6 | Lệ phí | |||||
Không | ||||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 | ||
B2 |
Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận và hẹn trả kết quả | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) | ||
B3 |
Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo(Bộ phận TN&TKQ phải đảm bảo các thủ tục giao nhận, ký nhận đầy đủ hồ sơ với bộ phận chuyên môn) | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày (nếu sau 15h chuyển sang ngày tiếp theo) | Mẫu số 05
Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B4 |
Phòng GD&ĐT tiếp nhận, trình lãnh đạo phòng phân công cán bộ chuyên môn giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | ½ ngày | |||
B5 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước thẩm định hồ sơ. + Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai lệch cần chỉnh sửa, áp dụng Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, áp dụng Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Chuyển bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. Thẩm định hồ sơ: – Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết: + Nếu đủ điều kiện thì tiến hành soạn thảo giấy giới thiệu trình lãnh đạo phòng GD&ĐT. + Nếu không đủ điều kiện thì trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nêu rõ lý do). |
Chuyên viên THCS phòng GD&ĐT
|
½ ngày |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)
Công văn phúc đáp; Giấy giới thiệu |
||
B6 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, lập tờ trình kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét. Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng GD&ĐT
|
½ ngày | Tờ trình
Hồ sơ trình Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B7 |
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT xem xét (Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ):
– Nếu đồng ý thì ký tên vào Quyết định. – Nếu không đồng ý chuyển lại cho bộ phận phụ trách (nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo phòng GD&ĐT | ½ ngày | Mẫu số 05
(theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B8 |
– Cán bộ thụ lý tiếp nhận kết quả và chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ.
– Vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc – BM 03.01 và Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC – BM 04.01. – Lưu hồ sơ theo dõi |
Chuyên viên THCS phòng GD&ĐT
|
½ ngày |
Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) BM 03.01 BM 04.01 |
||
B9 | Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn. | Bộ phận TN&TKQ | Theo giấy hẹn | Giấy giới thiệu tiếp nhận học sinh mới | ||
Lưu ý |
– Phiếu kiểm soát quá trình xử lý công việc – Mẫu số 05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
– Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức. – Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |