Thủ tục giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
Lượt xem:
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
– Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điêu lệ trường mâm non;
– Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đối, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; – Thông tư số 05/201 1/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2, Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bồ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bố sung Điêu lệ trường mầm non; – Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bố sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
||||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
– Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân thành lập nhà trường, nhà trẻ, trong đó nêu rõ lý do giải thể, các biện pháp giải quyết quyền lợi hợp pháp của trẻ em, giáo viên, cán bộ và nhân viên nhà trường, nhà trẻ | x | |||||
– Phương án giải quyết tài sản của nhà trường, nhà trẻ. | x | |||||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
01 bộ | ||||||
5.4 | Thời gian xử lý | |||||
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC | ||||||
5.6 | Lệ phí | |||||
Không | ||||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 | ||
B2 |
Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận và hẹn trả kết quả | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) | ||
B3 |
Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo(Bộ phận TN&TKQ phải đảm bảo các thủ tục giao nhận, ký nhận đầy đủ hồ sơ với bộ phận chuyên môn) | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày (nếu sau 15h chuyển sang ngày tiếp theo) | Mẫu số 05
Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B4 |
Phòng GD&ĐT tiếp nhận, trình lãnh đạo phòng phân công cán bộ chuyên môn giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | ½ ngày | |||
B5 |
Thụ lý, xem xét hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước thẩm định hồ sơ. + Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai lệch cần chỉnh sửa, áp dụng Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, áp dụng Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Chuyển bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. Thẩm định hồ sơ: – Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết: + Nếu đủ điều kiện thì tiến hành soạn thảo Quyết định trình lãnh đạo UBND huyện. + Nếu không đủ điều kiện thì trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên MN phòng GD&ĐT
|
5 ngày |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)
Công văn phúc đáp; Dự thảo Quyết định |
||
B6 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, lập tờ trình kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt. Sau khi hồ sơ đã được kiểm duyệt, trình hồ sơ lên UBND huyện xem xét. Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo GD&ĐT
|
01 ngày | Tờ trình
Hồ sơ trình Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B7 |
Lãnh đạo UBND huyện xem xét (Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ):
– Nếu đồng ý thì ký tên vào Quyết định. – Nếu không đồng ý chuyển lại cho bộ phận phụ trách (nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND huyện | 2 ngày | Mẫu số 05
(theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
||
B8 |
– Cán bộ thụ lý tiếp nhận kết quả và chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ.
– Vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc – BM 03.01 và Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC – BM 04.01. – Lưu hồ sơ theo dõi |
UBND huyện | 1/2 ngày |
Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) BM 03.01 BM 04.01 |
||
B9 | Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn. | Bộ phận TN&TKQ | Theo giấy hẹn | Quyết định giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | ||
Lưu ý |
– Phiếu kiểm soát quá trình xử lý công việc – Mẫu số 05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
– Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức. – Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |